• (028) 3838.9999
  • chat
  • yahoo
  • skype
  • Pic
Hình ảnh mang tính chất minh hoạ

Máy ảnh Canon EOS 7D Body

  (0 bình chọn) | 0 Người mua | 3254 Lượt xem
  • Hãng sản xuất:
    Canon
  • Bảo hành:
    2 năm
  • Giá tại cửa hàng:
    Call (Đã bao gồm VAT)
    Giá ước tính trả góp : 0 VNĐ/ngày
  • Số lượng:
  • Ưu điểm mua trả góp:
    Thời gian trả góp linh hoạt. Thủ tục đơn giản. Giải ngân nhanh chóng. Sở hữu nhanh - Thanh toán chậm. Không thế chấp. Không chứng minh thu nhập (*)
    (*) Dành cho giá trị vay dưới 10 triệu.
  • Gọi tư vấn:
    chat yahoo skype
    (028)3838 9999
    Email: tragop@muahangtragop.com
    Showroom: Thứ 2 - thứ 6: 8h30 - 17h30,  Thứ bảy: 8h30 - 12h
    Cửa hàng: Tất cả các ngày trong tuần: 9h - 21h
 
  • Độ phân giải
  • 18,0 megapixel 
  • Kích thước
  • (W x H x D): Xấp xỉ 5,8 x 4,3 x 2,9in. / 148,2 x 110,7 x 73,5mm 
  • Trọng lượng
  • Xấp xỉ 28,9oz. / 820g . (chỉ tính riêng trọng lượng thân máy) 
  • Zoom KTS
  • N/A 
  • Zoom quang học
  • N/A 
  • Màn hình
  • Màn hình màu tinh thể lỏng TFT, 3.0 inch  
  • Bộ nhớ trong
  • N/A 
  • Thẻ nhớ
  • N/A 
  • Pin
  • Một hộp pin LP-E6
    Nguồn AC được cấp thông qua thiết bị điều hợp AC tùy chọn ACK-E6 (có gắn kèm rãnh tùy chọn BG-E7N hoặc BGM-E6, có thể sử dụng pin cỡ AA) 
  • Chức năng khác
  • Loại máy
    Loại máy: Máy ảnh kỹ thuật số ống kính rời, gương phản chiếu đơn, AF / AE có đèn flash lắp bên trong
    Phương tiện ghi hình: Thẻ nhớ CF loại I và II, thẻ CF tương thích UDMA, ghi hình vào phương tiện bên ngoài USB thông qua Thiết bị chuyển file không dây (WFT-E5)
    Kích thước bộ cảm biến hình ảnh: 22.3mm x 14.9mm
    Ống kính tương thích: Ống kính EF của Canon (bao gồm cả ống kính EF-S)
    (Chiều dài tiêu cự tương đương phim 35mm xấp xỉ 1.6x chiều dài tiêu cự ống kính)
    Giá đặt ống kính: Giá ống kính EF của Canon

    Bộ cảm biến hình ảnh
    Loại: Bộ cảm biến CMOS đơn tấm cỡ lớn với độ nhạy và độ phân giải cao
    Tỉ lệ khung ảnh: 3:2 (Ngang: Dọc)
    Hệ thống lọc màu: Bộ lọc màu sơ cấp RGB
    Bộ lọc Low-pass: Vị trí gắn cố định ở phía trước bộ cảm biến CMOS

    Tính năng xoá bỏ bụi bẩn
    1) Tự động làm sạch bộ cảm biến
    2) Làm sạch bộ cảm biến bằng tay
    3) Xoá bụi bẩn bám trên ảnh chụp

    Hệ thống ghi hình
    Định dạng ghi hình: Quy tắc thiết kế dành cho hệ thống file máy ảnh 2.0 và Exif 2.21
    Loại hình ảnh: JPEG, RAW (nguyên bản 14-bit của Canon) , M RAW, S RAW, RAW + JPEG

    Kích thước file
    Ảnh cỡ lớn / Đẹp: Xấp xỉ 6.6MB (5184 x 3456 pixels)
    Ảnh cỡ lớn / Thường: Xấp xỉ 3.3MB (5184 x 3456 pixels)
    Ảnh cỡ thường / Đẹp: Xấp xỉ 3.5MB (3456 x 2304 pixels)
    Ảnh cỡ thường / Thường: Xấp xỉ 1.8MB (3456 x 2304 pixels)
    Ảnh cỡ nhỏ / Đẹp: Xấp xỉ 2.2MB (2592 x 1728 pixels)
    Ảnh cỡ nhỏ / Thường: Xấp xỉ 1.1MB (2592 x 1728 pixels)
    RAW: Xấp xỉ 25.1MB (5184 x 3456 pixels)
    RAW + Ảnh cỡ lớn / Đẹp: Xấp xỉ 25.1 + 6.6MB (5184 x 3456 pixels)
    M RAW: Xấp xỉ 17.1MB (3888 x 2592 pixels)
    M RAW 1 + Ảnh cỡ lớn / Đẹp: Xấp xỉ 17.1 + 6.6MB (3888 x 2592 pixels)
    S RAW: Xấp xỉ 11.4MB (2592 x 1728 pixels)
    S RAW + Ảnh cỡ lớn/ Đẹp: Xấp xỉ 11.4 + 6.6MB (2592 x 1728 pixels)
    * Kích thước file chính xác dựa vào vật chụp, tốc độ ISO, kiểu ảnh, vv.

    Các tính năng ghi hình
    Khi gắn với WFT-E5, hình ảnh có thể được ghi vào thẻ CF và thiết bị ghi hình bên ngoài USB được nối với WFT-E5 như sau:
    (1) Tiêu chuẩn
    (2) Tự động bật phương tiện ghi hình
    (3) Ghi riêng rẽ theo chất lượng ảnh ghi
    (4) Ghi các ảnh giống hệt vào cả hai phương tiện ghi hình

    Ghi hình sao lưu: Có thể ghi ghi gắn với WFT-E5
    Đánh số file: Có thể đánh số lần lượt, cài đặt tự động đánh số và cài đặt đánh số bằng tay. Có thể tạo ra các thư mục mới và lựa chọn các thư mục trên thẻ CF để lưu các ảnh chụp
    Ghi hình đồng thời RAW + JPEG: Có (có thể ghi hình S RAW + JPEG & M RAW + JPEG)
    Không gian màu: sRGB, Adobe RGB
    Picture Style: Tiêu chuẩn, chân dung, phong cảnh, trung tính, trung thực, chụp đơn sắc, sử dụng User Def. 1-3

    Cân Bằng Trắng
    Loại: Ảnh tự động, ánh sáng ban ngày, bóng râm, có mây, ánh sáng đèn tròn, ánh sáng đèn huỳnh quang trắng, đèn Flash, tùy chọn, cài đặt nhiệt màu
    Cân bằng trắng tự động: Cân bằng trắng tự động với bộ cảm biến hình ảnh

    Bù nhiệt độ màu
    Chỉnh sửa cân bằng trắng: ±9 điểm trong dung sai đủ điểm
    Gộp cân bằng trắng: ±3 điểm trong dung sai đủ điểm
    * Có thể hướng xanh da trời/màu hổ phách hoặc đỏ tươi/xanh lá cây

    Kính ngắm
    Loại: Lăng kính năm mặt có thị kính
    Độ che phủ: Dọc/Ngang xấp xỉ 100%
    Độ phóng đại: Xấp xỉ 1.0x (-1m-1 với ống kính 50mm ở vô cực)
    Điểm đặt mắt: Xấp xỉ 22mm (từ trung tâm ống kính thị kính)
    Điều chỉnh độ tụ lắp bên trong máy: -3.0 to +1.0m-1 (khúc xạ)
    Màn hình ngắm: Cố định
    Gương lật: Gương nửa trả nhanh (truyền: tỉ lệ phản chiếu 40:60, không bỏ gương khi sử dụng ống kính EF600mm f/4L IS USM hoặc các ống kính ngắn hơn)
    Các thông tin kính ngắm: Thông tin AF (điểm AF, đèn xác định tiêu cự), thông tin độ sáng (tốc độ màn trập, khẩu độ, tốc độ ISO, khóa AE, mức sáng, vòng quét điểm, cảnh báo độ sáng), các thông tin đèn Flash (đèn flash sẵn sàng, bù sáng đèn flash, xung tốc độ cao, khóa FE, đèn giảm hiện tượng đỏ mắt), các thông tin về ảnh (ưu tiên tông màu bôi đã đánh dấu, chụp đơn sắc, chụp tối đa, chỉnh sửa cân bằng trắng, thông tin thẻ CF)
    Tính năng xem trước Depth-of-field: Có thể hoạt động với phím nhấn xem trước depth-of-field

    Tự động lấy tiêu cự
    Loại: Bộ cảm biến CMOS dành cho TTL-CT-SIR AF

    Điểm AF
    19 (loại chạy ngang) f/2,8 ở trung tâm: Bộ cảm biến đôi chạy ngang
    Phạm vi quét sáng: EV -0,5 – 18 (ở 73°F / 23°C, ISO 100)
    Các chế độ lấy tiêu cự: Lấy tiêu cự tự động, AF chụp một ảnh, AI Servo AF có thể dự báo, AI Focus AF, lấy tiêu cự bằng tay (MF)
    Lựa chọn điểm AF và vùng AF: Với chức năng tùy chọn, người sử dụng có thể cài đặt điểm AF được lựa chọn bằng tay và vùng AF riêng rẽ để chụp hình theo chiều ngang hay theo chiều thẳng đứng (tay cầm máy ảnh ở trên hoặc phía dưới)
    Chuyển đổi/ đăng ký điểm AF: Với chức năng tùy chọn, người sử dụng còn có thể đăng ký điểm AF được lựa chọn bằng tay để chụp hình theo chiều ngang và theo chiều dọc (tay cầm máy ảnh phía trên hoặc ở dưới)
    * Tính năng này có thể được phân công cho phím nhấn khởi động AF, hoặc phím khóa AE bằng cách tự chọn các nút điều chỉnh/phím bấm máy ảnh (Điều chỉnh tùy chọn).
    Chuyển đổi/ đăng ký chức năng AF: Với chức năng tùy chọn, bạn có thể đăng ký bốn loại cài đặt chức năng AF thành một nhóm: 1. Chế độ lựa chọn vùng AF 2. Độ nhạy theo dõi AI Servo 3. Phương pháp theo dõi AI Servo AF và 4. Ưu tiên ảnh thứ nhất/ thứ hai AI Servo
    * Chức năng này có thể được phân công cho phím bấm xem trước depth-of-field hoặc phím nhấn dừng AF ống kính bằng cách tùy chọn phím điều chỉnh/ phím nhấn máy ảnh (Điều chỉnh tùy chọn).
    Lựa chọn điểm AF: Lựa chọn tự động, lựa chọn bằng tay (Điểm AF đơn, Điểm AF, Vùng AF, Mở rộng điểm AF. Vùng AF)
    Hiển thị điểm AF lựa chọn: Hiển thị trên màn hình LCD được truyền trên kính ngắm và trên màn ngắm LCD
    Tia sáng hỗ trợ AF: Một loạt các đèn flash nhỏ được thắp sáng bằng đèn flash lắp bên trong
    Phạm vi hiệu quả: Xấp xỉ 13,1ft. / 4,0m ở vùng trung tâm, xấp xỉ 11,5ft. / 3,5m ở vùng ngoại vi

    Điều chỉnh độ sáng
    Các chế độ đo sáng: Đo toàn bộ khẩu độ TTL 63 vùng
    • Đo toàn bộ (có thể kết hợp với bất kỳ điểm AF nào)
    • Đo từng phần ( xấp xỉ 9,4% kính ngắm tại vùng trung tâm)
    • Đo điểm ( xấp xỉ 2,3% kính ngắm ở vùng trung tâm)
    • Đo trung bình trọng điểm vùng trung tâm
    Phạm vi quét sáng: EV 1 – 20 (tại 73°F / 23°C với ống kính USM EF50mm f/1,4, ISO 100)
    Điều chỉnh độ sáng: Chương trình AE (có thể dịch chuyển), AE ưu tiên màn trập, AE ưu tiên khẩu độ, đèn tròn, tự động sáng tạo, tự động hoàn toàn, lấy sáng bằng tay, chương trình AE đèn flash tự động

    Tốc độ ISO
    Cài đặt tự động: ISO 100 – 6400
    (trong 1/3-điểm hoặc dung sai 1 điểm)
    Cài đặt mở rộng
    (với C.Fn.I-3-1): 12800
    Có thể cài đặt ưu tiên tông cao: ISO 200 – 6400

    Bù sáng
    Bằng tay: ±5 điểm trong dung sai 1/3- hoặc
    1/2-điểm
    AEB: ±3 điểm

    Khoá AE
    Tự động: Được áp dụng ở chế độ AF chụp một ảnh với quét sáng toàn bộ khi lấy được tiêu cự
    Bằng tay: Bằng phím nhấn khóa AE

    Màn trập
    Loại: Màn trập cơ học mặt kính trọng tâm được điều khiển điện tử di chuyển theo chiều dọc
    Tốc độ màn trập: 1/8000 đến 1/60 giây, xung X tại 1/250 giây 1/8000 đến 30 giây, đèn tròn ( Phạm vi tốc độ toàn bộ màn trập. Phạm vi có sẵn khác nhau theo chế độ chụp)
    Nhả màn trập: Nhả điện từ phím mềm
    Hẹn giờ điều khiển từ xa: Hẹn10 giây hoặc 2 giây
    Điều khiển từ xa với ngõ cắm loại N3

    Đèn Flash lắp bên trong
    Loại: Có thể rút ra kéo vào, đèn flash tự động nháy
    Quét sáng đèn Flash: Đèn flash tự động E-TTL II
    Số chỉ dẫn: 12/39 (ISO 100, đơn vị mét/fit)
    Thời gian trở lại: Xấp xỉ 3 giây
    Hiển thị đèn flash sẵn sàng: Biểu tượng đèn Flash sẵn sàng sáng trên kính ngắm
    Phạm vi che phủ đèn Flash: Chiều dài trọng tâm ống kính 15mm
    Khoá FE: Có sẵn
    Bù sáng đèn Flash: Có thể lên tới ±3 điểm với dung sai 1/3-hoặc ½ điểm
    Lấy sáng đèn Flash bằng tay: Ngõ ra đèn Flash có thể cài đặt 1/1 tới 1/128 trong dung sai 1/3-điểm
    Nhiều sáng đèn flash: Ngõ ra đèn Flash có thể cài đặt 1/4 tới 1/128 với dung sai đủ điểm.Tần suất chiếu sáng1Hz - 199Hz
    Chuyển đổi đèn Speedlite tích hợp (Chức năng thiết bị điều chỉnh không dây): Có thể cài đặt với loạt đèn Speedlite seri EX như một thiết bị hỗ trợ
    (Ỏ bên ngoài có thể xem đến đèn flash bên ngoài và bên trong có thể nhờ đèn flash cài đặt bên trong)
    (1) Điều chỉnh đèn flash bên ngoài với quét sáng đèn flash tự động
    (2) Điều chỉnh đèn flash bên ngoài với quét sáng đèn flash tự động + điều chỉnh đèn flash lắp bên trong
    (3) Bật sáng đèn flash bằng tay

    Đèn Speedlite lắp bên ngoài
    Lấy zoom cho phù hợp với chiều dài tiêu cự ống kính: Có sẵn
    Đèn flash tương thích: Đèn Speedlite seri EX
    Quét sáng đèn Flash: Đèn flash tự động E-TTL II
    Bù sáng đèn Flash: ±3 điểm với dung sai 1/3-hoặc 1/2-điểm
    Khoá FE: Có sẵn
    Các cài đặt đèn flash bên ngoài: Cài đặt chức năng đèn Flash, cài đặt C.Fn
    đèn flash

    Hệ thống chụp
    Các chế độ chụp: Chụp đơn ảnh, chụp liên tiếp với tốc độ cao, chụp liên tiếp với tốc độ thấp, và chụp hẹn giờ (hẹn 10 giây hoặc 2 giây)

    Tốc độ chụp liên tiếp
    Tốc độ cao: Tối đa 8 ảnh/giây
    Tốc độ thấp: Tối đa 3 ảnh/giây

    Số lượng ảnh chụp tối đa
    JPEG (Ảnh cỡ rộng / Đẹp): Xấp xỉ 94 (CF) / 126 (UDMA CF)
    Ảnh RAW: Xấp xỉ 15
    Ảnh RAW + JPEG (Ảnh cỡ rộng / Đẹp): Xấp xỉ 6
    * Dựa theo tiêu chuẩn thử nghiệm của Canon với thẻ CF dung lượng 2GB, chụp liên tiếp với tốc độ cao, ISO 100 và kiểu ảnh tiêu chuẩn
    * Khác nhau tùy thuộc vào vật chụp, nhãn thẻ CF, chất lượng ghi hình, tốc độ ISO, chế độ chụp, kiểu ảnh, vv.

    Màn hình nghiêng
    Trên màn hình LCD: Mức điện tử hiển thị tới 360° tròn và ±10° độ dốc trong dung sai 1°
    Trên kính ngắm: Màn hình điểm AF được sử dụng để hiển thị tới ±6° tròn và ±4° nghiêng trong dung sai 1° (Trong suốt quá trình chụp đứng, có thể lên tới ±4° tròn và ±6° nghiêng)

    Chức năng xem trực tiếp
    Các chế độ chụp: Chụp xem trực tiếp, Chụp xem trực tiếp từ xa
    (với một máy tính cài đặt tiện ích EOS)
    Lấy tiêu cự: Lấy tiêu cự bằng tay
    Lấy tiêu cự tự động (Ảnh trực tiếp bị gián đoạn cho AF): Chế độ nhanh, chế độ trực tiếp, chế độ dò tìm khuôn mặt trực tiếp
    Các chế độ quét: Quét sáng toàn bộ với bộ cảm biến hình ảnh
    Phạm vi quét: EV 0 – 20 (tại 73°F / 23°C với ống kính USM EF 50mm f/1,4, ISO 100)
    Ngắm phóng đại: Gấp 5x hoặc 10x tại điểm AF
    Hiển thị đường lưới: Có sẵn
    Mô phỏng hiển thị: Có sẵn
    Chụp yên tĩnh: Có sẵn (Chế độ 1 và 2)

    Ghi phim ngắn
    Định dạng ghi hình: MOV

    Kích thước ghi phim ngắn
    Full HD (1920 x 1080): HD (1280 x 720) Tỉ lệ khung: 60 fps, 50fps; (640 x 480): Tỉ lệ khung: 60 fps, 50fps
    Ghi tiếng: monaural microphone bên trong hoặc stereo microphone bên ngoài thông qua giắc cắm microphone có sẵn
    Điều chỉnh độ sáng: Chương trình AE và lấy sáng bằng tay
    Chụp ảnh tĩnh: Có thể chụp ảnh tĩnh trong khi quay phim bằng cách nhấn phím màn trập quay.

    Màn hình LCD
    Điểm ảnh: Xấp xỉ 920.000 (VGA)
    Độ che phủ: Xấp xỉ 100% (góc ngắm: xấp 160°)

    Điều chỉnh độ sáng
    Tự động: Có thể điều chỉnh độ sáng tự động bằng thiết bị cảm ứng ánh sáng
    Bằng tay: 7 mức
    Ngôn ngữ giao diện: 25

    Tính năng xem lại hình
    Các định dạng hiển thị ảnh: Ảnh đơn, ảnh đơn + chất lượng ảnh gh i / các thông tin chupu, biểu đồ, ảnh index 4 hoặc 9 ảnh, ngắm phóng đại (xấp xỉ 1.5x-10x), ảnh xoay (tự động, bằng tay), nhảy ảnh (ảnh thứ 10/100, màn hình ảnh index, xem theo ngày chụp, xem tại thư mực, ảnh tĩnh, phim ngắn), xem trình duyệt (tất cả các ảnh / ảnh lựa chọn theo ngày/theo thư mục, ảnh tĩnh, phim ngắn)
    Cảnh báo: Có (đèn nhấp nháy báo hiệu quá mức sáng)

    Chức năng xoá và bảo vệ ảnh
    Bảo vệ: Các ảnh đơn có thể được bảo vệ chống xóa hoặc không
    Xoá: Có thể xóa ảnh đơn, các ảnh đã kiểm tra đánh dấu, hoặc tất cả các ảnh trên thẻ CF ( trừ các ảnh đã được bảo vệ)

    Tính năng in trực tiếp
    Các máy in tương thích: Các máy in tương thích với PictBridge
    Các hình ảnh có thể in: Có thể chụp ảnh JPEG tương thích với quy tắc thiết kế dành cho hệ thống file máy ảnh (có thể in DPOF) và ảnh RAW / MRAW / SRAW với máy EOS 7D
    Tính năng in dễ dàng: Có sẵn

    DPOF Định dạng thứ tự in kỹ thuật số
    DPOF: Tương thích Version 1.1

    Chuyển ảnh trực tiếp
    Các ảnh tương thích: Ảnh JPEG và RAW, Chỉ có thể chuyển ảnh JPEG làm màn hình máy tính

    Tùy chọn
    Các chức năng tùy chọn: Tổng số 27
    Cài đặt người sử dụng máy ảnh: Có thể đăng ký dưới các vị trí quay chế độ C1, C2 và C3
    Đăng ký danh mục Menu: Có sẵn

    Chức năng điều chỉnh nhanh
    Có thể cài đặt các chức năng sau: Tốc độ màn trập, khẩu độ, tốc độ ISO, bù sáng, AEB, bù sáng đèn flash, lựa chọn điểm AF (bao gồm các chế độ lựa chọn vùng AF), kiểu ảnh, cân bằng trắng, chế độ quét, tự động tối ưu hóa ánh sáng, chất lượng ảnh ghi, chế độ AF, chế độ chụp, và điều chỉnh tùy chọn (tùy chọn điều chỉnh/phím nhấn máy ảnh).

    Giao diện
    Ngõ cắm USB: Dành cho giao tiếp với máy tính và in trực tiếp (USB 2.0 tốc độ cao)

    Ngõ cắm đầu ra Video:
    (1) Ngõ ra Video: có thể lựa chọn NTSC / PAL
    (2) Ngõ ra mini HDMI
    Ngõ cắm hệ thống mở rộng: Để kết nối WFT-E5A

    Môi trường vận hành
    Phạm vi nhiệt độ khi làm việc: 32-104°F / 0-40°C
    Độ ẩm khi làm việc: 85% hoặc thấp hơn. 
 
Từ khóa :
Sản phẩm cùng loại
 
  • Máy Ảnh Canon IXUS 190

    Máy Ảnh Canon IXUS 190

    Giá : Call
    Trả góp : Call
  • Máy ảnh Canon PowerShot SX430 IS

    Máy ảnh Canon PowerShot SX430 IS

    Giá : Call
    Trả góp : Call
  • Máy ảnh Canon PowerShot G9X Mark II

    Máy ảnh Canon PowerShot G9X Mark II

    Giá : Call
    Trả góp : Call
  • Máy ảnh Canon G1X Mark III Chính hãng

    Máy ảnh Canon G1X Mark III Chính hãng

    Giá : Call
    Trả góp : Call
  • Máy ảnh Canon EOS M50 Kit lens 15-45 IS STM

    Máy ảnh Canon EOS M50 Kit lens 15-45 IS STM

    Giá : Call
    Trả góp : Call
  • Máy ảnh Canon power shot SX740 HS

    Máy ảnh Canon power shot SX740 HS

    Giá : Call
    Trả góp : Call
  • Máy ảnh Canon EOS R Body

    Máy ảnh Canon EOS R Body

    Giá : Call
    Trả góp : Call
  • Máy ảnh Canon EOS RP Body

    Máy ảnh Canon EOS RP Body

    Giá : Call
    Trả góp : Call
  
Support Skype Support yahoo